🔍
Search:
HAI MƯƠI
🌟
HAI MƯƠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Số từ
-
1
열의 두 배가 되는 수.
1
HAI MƯƠI:
Số gấp hai lần số mười.
-
☆☆☆
Số từ
-
1
십의 두 배가 되는 수.
1
HAI MƯƠI:
Số gấp hai lần của mười.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
스물의.
1
HAI MƯƠI:
Thuộc hai mươi.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
스물의.
1
HAI MƯƠI:
Thuộc hai mươi.
-
2
스무 번째의.
2
THỨ HAI MƯƠI:
Thuộc thứ hai mươi.
-
Danh từ
-
1
태양의 위치에 따라 일 년을 스물넷으로 나눈 절기.
1
HAI MƯƠI BỐN TIẾT KHÍ:
Tiết khí chia một năm thành hai mươi bốn theo vị trí của mặt trời.
🌟
HAI MƯƠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
조선 시대에 김정호가 만든 한반도 지도. 27년간 전국을 직접 돌아다니며 실측하여 만든 것으로, 조선 시대 최고의 과학적 지도로 평가된다.
1.
DAEDONGYEOJIDO, BẢN ĐỒ DAEDONGYEO:
Bản đồ bán đảo Hàn do Kim Jeong Ho đi khắp đất nước trong hai mươi bảy năm trực tiếp đo đạc và vẽ ra, được đánh giá là bản đồ khoa học nhất vào thời Joseon.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물한째 글자. 이름은 ‘우’이고 중성으로 쓴다.
1.
U:
Chữ cái thứ hai mươi mốt của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'U' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물셋째 글자. 이름은 ‘으’이고 중성으로 쓴다.
1.
EU:
Chữ cái thứ hai mươi ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Eu' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물넷째 글자. 이름은 ‘이’이고 중성으로 쓴다.
1.
I:
Chữ cái thứ hai mươi bốn của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'I' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
스무 살의 나이.
1.
TUỔI ĐÔI MƯƠI:
Tuổi hai mươi.
-
None
-
1.
이십 세기에 시작되어 오늘날까지 이어지는 새로운 경향의 미술.
1.
MỸ THUẬT HIỆN ĐẠI:
Mỹ thuật đi theo khuynh hướng mới, được bắt đầu từ thế kỉ hai mươi và tiếp diễn cho đến ngày hôm nay.
-
Danh từ
-
1.
태양의 위치에 따라 일 년을 스물넷으로 나눈 절기.
1.
HAI MƯƠI BỐN TIẾT KHÍ:
Tiết khí chia một năm thành hai mươi bốn theo vị trí của mặt trời.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
오징어를 스무 마리씩 묶어 세는 단위.
1.
CHUK:
Đơn vị đếm một mớ mực gồm hai mươi con.
-
Danh từ
-
1.
스무 살 안팎의 여자 나이.
1.
TUỔI ĐÔI MƯƠI:
Tuổi của cô gái trên dưới hai mươi.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
하루를 스물넷으로 나누었을 때 그 하나를 나타내는 시간의 단위.
1.
GIỜ:
Đơn vị thời gian thể hiện một phần khi chia một ngày thành hai mươi bốn phần.
-
2.
어떤 일이 일어날 때나 경우.
2.
KHI:
Lúc hay trường hợp việc nào đó xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스무째 글자. 이름은 ‘요’이고 중성으로 쓴다.
1.
YO:
Chữ cái thứ hai mươi của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yo' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것을 세는 단위.
1.
XÂU, DÂY:
Đơn vị đếm cá từng dây cá gồm hai mươi con xỏ thành hai xâu, mỗi xâu mười con.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물두째 글자. 이름은 ‘유’이고 중성으로 쓴다.
1.
YU:
cái thứ hai mươi hai của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yu' và dùng làm âm giữa.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
스물의.
1.
HAI MƯƠI:
Thuộc hai mươi.
-
2.
스무 번째의.
2.
THỨ HAI MƯƠI:
Thuộc thứ hai mươi.
-
Danh từ
-
1.
해, 달, 전등, 불 등에서 나와 사물을 밝게 비추는 것.
1.
QUANG, ÁNH SÁNG, DẠ QUANG:
Cái phát ra từ mặt trời, mặt trăng, đèn điện, lửa và chiếu sáng sự vật.
-
2.
깨끗하고 매끄러운 물체의 표면에 빛이 반사되어 보이는 윤기.
2.
SỰ BÓNG LÁNG, SỰ SÁNG BÓNG:
Độ bóng mà ánh sáng trên bề mặt của vật thể sạch và nhẵn được phản xạ và trông thấy.
-
3.
화투에서 점수가 이십 점짜리인 카드.
3.
KWANG:
Con bài hai mươi điểm trong môn bài hwa-tu.
-
Danh từ
-
1.
하루를 스물네 시간으로 나누었을 때 하루가 시작하는 시각.
1.
KHÔNG GIỜ:
Thời điểm bắt đầu một ngày khi chia một ngày thành hai mươi bốn giờ.
-
Danh từ
-
1.
맑은 이슬이 내린다는 날로 이십사절기의 하나. 9월 8일경이다. 완연한 가을의 기운이 나타나고 일조량이 많아서 곡식이 여물기 좋은 시기이기도 하다.
1.
BẠCH LỘ:
Là một trong hai mươi bốn tiết khí, là ngày có nhiều sương rơi nhất. Là khoảng ngày mùng 8 tháng 9. Cũng là thời kỳ có tiết thu rõ rệt, nắng to nên cũng là thời điểm tốt cho cây lương thực chín.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
스물의.
1.
HAI MƯƠI:
Thuộc hai mươi.
-
Danh từ
-
1.
일 년을 스물넷으로 나눈 계절의 구분.
1.
SỰ PHÂN CHIA THÀNH TIẾT KHÍ:
Sự phân chia mùa, chia một năm ra hai mươi bốn phần.
-
3.
일 년 중에서 어떤 일을 하기에 가장 좋은 시기나 때.
3.
MÙA:
Thời kì hay lúc tốt nhất để làm việc nào đó trong một năm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밤 열두 시에서 다음 밤 열두 시까지의 이십사 시간 동안.
1.
NGÀY:
Khoảng thời gian hai mươi bốn giờ từ mười hai giờ đêm đến mười hai giờ đêm hôm sau.
-
2.
하루 중 밝은 동안.
2.
BAN NGÀY, NGÀY:
Thời gian (trời) sáng trong một ngày.
-
3.
그날그날의 비, 구름, 바람, 기온 등의 상태.
3.
THỜI TIẾT:
Trạng thái mưa, mây, gió, nhiệt độ của ngày đó.
-
4.
어떠한 이유로 정해 놓은 하루.
4.
NGÀY:
Một ngày được định ra vì lý do nào đó.
-
5.
어떠한 시절이나 때.
5.
NGÀY, THỜI, THỦA:
Thời điểm hay lúc nào đó.
-
6.
‘경우’의 뜻을 나타내는 말.
6.
TRƯỜNG HỢP, LÚC, KHI:
Từ thể hiện nghĩa "trường hợp".